THỦ TỤC HÀNH CHÍNH XÃ PHIÊNG CẰM
Lượt xem: 27
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH XÃ PHIÊNG CẰM

ỦY BAN NHÂN DÂN

XÃ PHIÊNG CẰM

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ NĂM 2024

 

TT

 

Mã thủ tục

 

Tên thủ tục

Lĩnh vực

Mức độ

 

Ghi chú

1


2.000184.000.00.00.H52

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã

An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện

2

 

2


2.000206.000.00.00.H52

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã

An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện

 

2

 

3

1.001653.000.00.00.H52

Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật

Bảo trợ xã hội

2

 

4

1.011606.000.00.00.H52

Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm

Bảo trợ xã hội

2

 

5

1.011609.000.00.00.H52

Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình

Bảo trợ xã hội

2

 

6

1.001739.000.00.00.H52

Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp

Bảo trợ xã hội

2

 

7


2.000744.000.00.00.H52

Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm

Bảo trợ xã hội

2

 

8

1.011608.000.00.00.H52

Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm

Bảo trợ xã hội

2

 

9


2.000355.000.00.00.H52

Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn

Bảo trợ xã hội

2

 

10

1.001699.000.00.00.H52

Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật

Bảo trợ xã hội

2

 

11


2.000282.000.00.00.H52

Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

Bảo trợ xã hội

2

 

12


2.000286.000.00.00.H52

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

Bảo trợ xã hội

2

 

13


1.001776.000.00.00.H52

Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng

Bảo trợ xã hội

2

 

14

1.001753.000.00.00.H52

Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Bảo trợ xã hội

2

 

15

1.001731.000.00.00.H52

Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội

Bảo trợ xã hội

2

 

16

1.001758.000.00.00.H52

Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

Bảo trợ xã hội

2

 

17


2.002165.000.00.00.H52

Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp xã)

Bồi thường nhà nước

2

 

18


1.004443.000.00.00.H52

Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại

Các cơ sở giáo dục khác

2

 

19

1.004492.000.00.00.H52

Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

Các cơ sở giáo dục khác

2

 

20

1.004485.000.00.00.H52

Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

Các cơ sở giáo dục khác

2

 

21


2.001810.000.00.00.H52

Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)

Các cơ sở giáo dục khác

2

 

22


1.004441.000.00.00.H52

Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học

Các cơ sở giáo dục khác

2

 

23


2.000908.000.00.00.H52

Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc


Chứng thực

2

 

24

2.000884.000.00.00.H52

Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)

Chứng thực

2

 

25


2.000927.000.00.00.H52

Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

Chứng thực

2

 

26


2.000942.000.00.00.H52

Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

Chứng thực

2

 

27


2.001016.000.00.00.H52

Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản

Chứng thực

2

 

28


2.001406.000.00.00.H52

Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

Chứng thực

2

 

29


2.000913.000.00.00.H52

Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

Chứng thực

2

 

30


2.001035.000.00.00.H52

Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

Chứng thực

2

 

31


2.001019.000.00.00.H52

Thủ tục chứng thực di chúc

Chứng thực

2

 

32


2.000815.000.00.00.H52

Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

Chứng thực

2

 

33


2.001088.000.00.00.H52

Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số.

Dân số - Sức khoẻ sinh sản

2

 

34


1.002192.000.00.00.H52

Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ.

Dân số - Sức khoẻ sinh sản

2

 

35


1.003554.000.00.00.H52

Hòa giải tranh chấp đất đai (cấp xã)

Đất đai

2

 

36


1.012085.000.00.00.H52

Thủ tục hủy bỏ Quyết định cấm tiếp xúc theo đơn đề nghị

Gia đình

2

 

37


1.012084.000.00.00.H52

Thủ tục cấm tiếp xúc theo Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã (Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với địa phương không tổ chức chính quyền cấp xã) theo đề nghị của cơ quan, tổ chức cá nhân

Gia đình

2

 

38


2.002516.000.00.00.H52

Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịch

Hộ tịch

2

 

39


1.005461.000.00.00.H52

Đăng ký lại khai tử

Hộ tịch

2

 

40


1.000110.000.00.00.H52

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

Hộ tịch

2

 

41


1.000080.000.00.00.H52

Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

Hộ tịch

2

 

42

1.001022.000.00.00.H52

Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con

Hộ tịch

2

 

43

1.004746.000.00.00.H52

Thủ tục đăng ký lại kết hôn

Hộ tịch

2

 

44


1.004884.000.00.00.H52

Thủ tục đăng ký lại khai sinh

Hộ tịch

2

 

45


1.000593.000.00.00.H52

Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động

Hộ tịch

2

 

46


1.000094.000.00.00.H52

Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

Hộ tịch

2

 

47


1.000894.000.00.00.H52

Thủ tục đăng ký kết hôn

Hộ tịch

2

 

48


1.000419.000.00.00.H52

Thủ tục đăng ký khai tử lưu động

Hộ tịch

2

 

49

1.004827.000.00.00.H52

Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

Hộ tịch

2

 

50


1.000656.000.00.00.H52

Thủ tục đăng ký khai tử

Hộ tịch

2

 

51


1.003583.000.00.00.H52

Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động

Hộ tịch

2

 

52


1.000689.000.00.00.H52

Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con

Hộ tịch

2

 

53


1.004772.000.00.00.H52

Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

Hộ tịch

2

 

54


1.001193.000.00.00.H52

Thủ tục đăng ký khai sinh

Hộ tịch

2

 

55


1.004837.000.00.00.H52

Thủ tục đăng ký giám hộ

Hộ tịch

2

 

56


1.004845.000.00.00.H52

Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ

Hộ tịch

2

 

57


1.004859.000.00.00.H52

Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch

Hộ tịch

2

 

58


2.000635.000.00.00.H52

Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch

Hộ tịch

2

 

59

1.004873.000.00.00.H52

Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

Hộ tịch

2

 

60

2.000986.000.00.00.H52

Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

Hộ tịch

2

 

61


2.001023.000.00.00.H52

Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

Hộ tịch

2

 

62


1.008838.000.00.00.H52

Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích

Khoa học, Công nghệ và Môi trường

2

 

63


1.004082.000.00.00.H52

Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích (Cấp Xã)

Môi trường

2

 

64


1.010736.000.00.00.H52

Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường

Môi trường

2

 

65


1.010832.000.00.00.H52

Thăm viếng mộ liệt sĩ

Người có công

2

 

66

1.010812.000.00.00.H52

Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý

Người có công

2

 

67

1.010820.000.00.00.H52

Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng.

Người có công

2

 

68


1.010818.000.00.00.H52

Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày

Người có công

2

 

69


1.010817.000.00.00.H52

Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

Người có công

2

 

70

1.010815.000.00.00.H52

Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng.

Người có công

2

 

71

1.010805.000.00.00.H52

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an

Người có công

2

 

72


1.010804.000.00.00.H52

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”

Người có công

2

 

73

1.010811.000.00.00.H52

Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý

Người có công

2

 

74

1.010810.000.00.00.H52

Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an

Người có công

2

 

75


1.010833.000.00.00.H52

Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công

Người có công

2

 

76


1.010830.000.00.00.H52

Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

Người có công

2

 

77

2.001157.000.00.00.H52

Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

Người có công

2

 

78


2.002308.000.00.00.H52

Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp

Người có công

2

 

79


2.002308.000.00.00.H52

Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp

Người có công

2

 

80


1.010825.000.00.00.H52

Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ.

Người có công

2

 

81

1.010801.000.00.00.H52

Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ

Người có công

2

 

82


1.010824.000.00.00.H52

Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần

Người có công

2

 

83

1.002741.000.00.00.H52

Xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ

Người có công

2

 

84


1.003596.000.00.00.H52

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã)

Nông nghiệp

2

 

85


2.001263.000.00.00.H52

Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước

Nuôi con nuôi

2

 

86


2.001255.000.00.00.H52

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước

Nuôi con nuôi

2

 

87

1.003005.000.00.00.H52

Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi

Nuôi con nuôi

2

 

88

1.010941.000.00.00.H52

Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện

Phòng, chống tệ nạn xã hội

2

 

89


1.000132.000.00.00.H52

Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình

Phòng, chống tệ nạn xã hội

2

 

90


2.001661.000.00.00.H52

Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân

Phòng, chống tệ nạn xã hội

2

 

91


2.002400.000.00.00.H52

Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập

Phòng, chống tham nhũng

2

 

92


2.000930.000.00.00.H52

Thủ tục thôi làm hòa giải viên (cấp xã)

Phổ biến giáo dục pháp luật

2

 

93


2.002080.000.00.00.H52

Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên

Phổ biến giáo dục pháp luật

2

 

94


2.001457.000.00.00.H52

Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật

Phổ biến giáo dục pháp luật

2

 

95


2.001449.000.00.00.H52

Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật

Phổ biến giáo dục pháp luật

2

 

96


2.000950.000.00.00.H52

Thủ tục bầu tổ trưởng tổ hòa giải (cấp xã)

Phổ biến giáo dục pháp luật

2

 

97

1.002211.000.00.00.H52

Thủ tục bầu hòa giải viên (cấp xã)

Phổ biến giáo dục pháp luật

2

 

98

2.002163.000.00.00.H52

Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu

Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai

2

 

99


2.002161.000.00.00.H52

Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai

Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai

2

 

100


2.002162.000.00.00.H52

Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh

Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai

2

 

101


2.002162.000.00.00.H52

Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh

Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai

2

 

102


2.002226.000.00.00.H52

Thông báo thành lập tổ hợp tác

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác

2

 

103


2.002227.000.00.00.H52

Thông báo thay đổi tổ hợp tác

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác

2

 

104


2.002228.000.00.00.H52

Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác

2

 

105


2.000794.000.00.00.H52

Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở

Thể dục thể thao

2

 

106


1.012379.000.00.00.H52

Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến (Cấp xã)

Thi đua - khen thưởng

2

 

107


1.012376.000.00.00.H52

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất (Cấp xã)

Thi đua - khen thưởng

2

 

108


1.012374.000.00.00.H52

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo chuyên đề (Cấp xã)

Thi đua - khen thưởng

2

 

109

1.012373.000.00.00.H52

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã theo công trạng (Cấp xã)

Thi đua - khen thưởng

2

 

110

1.012378.000.00.00.H52

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho hộ gia đình (Cấp xã)

Thi đua - khen thưởng

2

 

111


1.003440.000.00.00.H52

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã

Thủy lợi

2

 

112

1.003446.000.00.00.H52

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã

Thủy lợi

2

 

113


2.001621.000.00.00.H52

Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)

Thủy lợi

2

 

114


1.008901.000.00.00.H52

Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng

Thư viện

2

 

115


1.008902.000.00.00.H52

Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng

Thư viện

2

 

116


1.008903.000.00.00.H52

Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng

Thư viện

2

 

117


1.010945.000.00.00.H52

Thủ tục tiếp công dân tại cấp xã

Tiếp công dân

2

 

118


1.004941.000.00.00.H52

Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em

Trẻ em

2

 

119


1.004946.000.00.00.H52

Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em

Trẻ em

2

 

120

2.001944.000.00.00.H52

Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em

Trẻ em

2

 

121

2.001947.000.00.00.H52

Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt

Trẻ em

2

 

122


1.004944.000.00.00.H52

Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em

Trẻ em

2

 

123


2.001942.000.00.00.H52

Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế

Trẻ em

2

 

124


1.008004.000.00.00.H52

Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa

Trồng trọt

2

 

125


1.003622.000.00.00.H52

Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã

Văn hóa

2

 

126


2.002501.000.00.00.H52

Thủ tục xử lý đơn tại cấp xã

Xử lý đơn thư

2

 

 

Tin tức
Thống kê truy cập
  • Đang online: 1
  • Hôm nay: 1
  • Trong tuần: 1
  • Tất cả: 1
Đăng nhập